Liên kết con dấu 9500 Cps Keo nóng chảy Fugitive Nhiệt độ màu vàng TPR-4376A
Thông tin chi tiết sản phẩm:
Nguồn gốc: | Trung Quốc |
Hàng hiệu: | WANLI-ADHESION |
Chứng nhận: | ISO9001 ISO14001 IATF16949 |
Số mô hình: | TPR-4376A |
Thanh toán:
Số lượng đặt hàng tối thiểu: | 20 kg |
---|---|
chi tiết đóng gói: | 20Kg / Thùng, 500Kg / Thùng |
Thời gian giao hàng: | 5-8 ngày làm việc |
Điều khoản thanh toán: | L / C, T / T |
Thông tin chi tiết |
|||
Sản phẩm: | Keo nóng chảy PSA | Thành phần: | TPR |
---|---|---|---|
Vẻ bề ngoài: | Khối rắn màu vàng | nội dung vững chắc: | 100% |
Hạn sử dụng: | 1 năm | Độ nhớt nóng chảy: | Khoảng 9500mpa·s (170℃) |
Nhiệt độ hóa mềm: | Khoảng 99 ℃ | Nhiệt độ hoạt động: | 150~180℃ |
Độ nhớt ban đầu của vòng: | Khoảng 30N/2,5cm (Đo ở 23℃ và 25g/m2 trên PET) | Lột da @180˚: | Khoảng 25.0N/2.5cm/ Tấm thép không gỉ |
Chất kết dính lâu dài: | ≥48H | Phạm vi sử dụng: | Nhãn vận đơn & Dấu vận đơn |
Application Industry: | PSA Hot Melt Adhesive for Waybill Label & Waybill Seal Bonding | ||
Làm nổi bật: | Keo nóng chảy 9500 cps,keo nóng chảy liên kết con dấu,keo nóng chảy nhiệt độ màu vàng |
Mô tả sản phẩm
Chất lượng tốt Nhà máy trực tiếp với chi phí thấp Keo nóng chảy nhạy cảm với áp suất WANLI® TPR-4376A với độ nhớt Khoảng 9500mpa·s (170℃) để ứng dụng cho liên kết vận đơn và niêm phong vận đơn
Keo nóng chảy nhạy áp Wanli® TPR-4376A dùng cho vận đơn là keo nóng chảy gốc cao su tổng hợp TPR (Thermoplastic Rubber).TPR-4376Ađược phát triển đặc biệt cho nhãn vận đơn và liên kết con dấu vận đơn.TPR-4376Acó độ nhớt cao, độ bền bong tróc cao, khả năng chống lão hóa tốt.Thích hợp làm việc trên các hệ thống máy tiêu chuẩn như gạt khe, lăn keo, phun keo,..
ĐĂNG KÍ
Keo nóng chảy nhạy áp Wanli® TPR-4376A được sử dụng để dán nhãn vận đơn và dán niêm phong vận đơn.
Tài liệu ứng dụng | Vận đơn & Niêm phong vận đơn |
Vẻ bề ngoài | Khối rắn màu vàng |
Thành phần | TPR |
Công nghiệp ứng dụng | Keo nóng chảy PSA cho dán nhãn vận đơn & đóng dấu vận đơn |
nội dung vững chắc | 100% |
Nhiệt độ hoạt động | 150~180℃(Tùy thuộc vào máy, chất nền, môi trường và các điều kiện khác) |
Nhiệt độ hóa mềm | Khoảng 99 ℃ |
Độ nhớt nóng chảy | Khoảng 9500mpa·s (170℃) |
Nhẫn TÔIban đầuđộ nhớt |
Khoảng 30N/2,5cm (Đo ở 23℃ và 25g/m2 trên PET) |
Lột da @180˚ | Khoảng 25.0N/2.5cm/ Tấm thép không gỉ |
Chất kết dính lâu dài | ≥48H |
Phạm vi sử dụng | Nhãn vận đơn & Dấu vận đơn |
Hạn sử dụng | 1 năm |
Bưu kiện | 20Kg/Thùng, 500Kg/Thùng |
TÍNH NĂNG
Độ nhớt cao.
Cường độ bong tróc cao.
Chống lão hóa tốt.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
TPR-4376Aphù hợp với các thiết bị ứng dụng chất kết dính nóng chảy tiêu chuẩn như chổi quét khe, keo cuộn, v.v.
Nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị là 150℃~180℃, tùy thuộc vào thiết bị, chất nền và môi trường cũng như các điều kiện khác.
KHO
Bảo quản sản phẩm nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.Nhiệt độ bảo quản không được quá 35℃ và tránh lửa hoặc nguồn nhiệt.